Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.
YẾN THUÝ THUÝ 25 phương pháp để tự tin
: Hãy động não và thay đổi cách suy nghĩ, rất có thể - bạn sẽ trở thành một học sinh thiên tài!...
/ Yến Thuý Thuý ; Phạm Thanh Hương dịch
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2012
.- 269tr. : hình vẽ ; 23cm .- (Rèn luyện kỹ năng sống dành cho học sinh)
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện giúp trẻ có được đức tính tự tin, biết phát huy sở trường, hạn chế sở đoản của mình ISBN: 9786045023853 / 75000đ
1. Tự tin. 2. Tâm lí học ứng dụng. 3. Học sinh. 4. Rèn luyện. 5. [Sách thiếu nhi]
I. Phạm Thanh Hương.
158.1 H 103 M 2012
|
ĐKCB:
VV.007136
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
PHƯƠNG NGA Để có trí nhớ vượt trội
/ B.s.: Phương Nga, Lam Trình
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2008
.- 224tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về trí nhớ và trắc nghiệm trí nhớ. Các biện pháp nâng cao trí nhớ. Những kĩ năng ghi nhớ siêu việt của các thiên tài. Luyện tập để có trí nhớ siêu việt. Môi trường khai thác trí nhớ và ăn uống tăng cường trí nhớ / 36000đ
1. Rèn luyện. 2. Trí nhớ.
I. Lam Trình.
153.1 Đ 250 C 2008
|
ĐKCB:
VV.007056
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
PATHY, PARVATHY Khi trẻ đối mặt với sự rèn luyện
/ Parvathy Pathy ; Hoàng Mai Hoa dịch ; Trần Hoài Phương h.đ.
.- H. : Tri thức , 2009
.- 127tr. ; 15x15cm .- (Làm gì để giúp con)
Thư mục: tr. 123-124 Nguyên bản : Living with discipline issues Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức nuôi dạy con có hiệu quả, đồng thời đưa ra những lời khuyên cụ thể về cách xử lí những vấn đề cư xử của trẻ mà các bậc cha mẹ thường gặp: những khó khăn trong việc học ở nhà, khi trẻ đánh lộn, nói dối, ăn cắp, hay nổi nóng,... / 25000đ
1. Giáo dục gia đình. 2. Trẻ em. 3. Rèn luyện. 4. |Tự lập|
I. Hoàng Mai Hoa. II. Trần Hoài Phương.
649 KH 300 T 2009
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
13.
NGUYỄN TOÁN. Rèn luyện thân thể cho trẻ em
/ Nguyễn Toán.
.- Có sửa chữa, bổ sung. .- H. : Thể dục Thể thao , 2010
.- 299tr. : minh họa ; 21cm
Phụ lục: tr. 276--290. - Thư mục: tr. 291 - 294 Tóm tắt: Trình bày nhận thức về sức khoẻ, thể chất, ý thức rèn luyện thân thể, trí lực, dinh dưỡng cho trẻ em. Hướng dẫn cách thức tập luyện thể dục cho trẻ em bằng không khí, ánh sáng mặt trời và nước... Yêu cầu đảm bảo tối thiểu về vệ sinh - y tế của rèn luyện thân thể / 39000đ
1. Rèn luyện. 2. Sức khỏe. 3. Thể dục thể thao. 4. Trẻ em. 5. Vệ sinh.
613.7 R 203 L 2010
|
ĐKCB:
VV.006326
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
MÊNH MÔNG Rèn luyện những thói quen tốt cho học sinh
/ Mênh Mông b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2008
.- 139tr. ; 21cm
Tóm tắt: Đề cập tới 6 mặt xây dựng thói quen tốt như: Thói quen hành động có đạo đức, thói quen trong sinh hoạt, thói quen xây dựng cá tính tốt, thói quen quan hệ giao tiếp, thói quen xây dựng ý chí, thói quen trong học tập. / 19.500đ
1. Rèn luyện. 2. Học sinh. 3. Thói quen.
152.3 R 203 L 2008
|
ĐKCB:
VV.003409
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
MINH KHANH 100 bài tập rèn luyện trí thông minh
: Tìm hình
. T.1
/ Minh Khanh
.- H. : Thời đại , 2011
.- 144tr. : hình vẽ ; 20cm
Tóm tắt: Bộ sách 100 bài tập rèn luyện trí .thông minh với những khiên thức tổng hợp: từ vững tiếng Anh, toán học, văn học, ô chữ sẽ là công cụ đắc lực giúp con bạn lĩnh hội được những kiến thức bổ ích để mở mang và phát triển não. / 28000đ
1. Suy đoán. 2. Trí khôn. 3. Kĩ năng. 4. Rèn luyện.
793.735 M 458 TR 2011
|
ĐKCB:
VV.002804
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
LƯƠNG HÙNG Tính ôn hòa
: Các tình huống giáo dục đạo đức, công dân
/ Lương Hùng biên dịch
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2003
.- 48tr. ; 18cm
ĐTTS ghi: Con ngoan trò giỏi Tóm tắt: Sách là những câu chuyện thường ngày, một bài tư liệu và một trò chơi trắc nghiệm sẽ giúp trẻ hiểu rằng mình có một chỗ đứng và một vai trò trong xã hội. / 4.500đ
1. Đạo đức. 2. Rèn luyện. 3. Giáo dục.
I. Lương Hùng.
170 T312 Ô 2003
|
ĐKCB:
vv.001098
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
Tính ôn hòa
: Các tình huống giáo dục đạo đức, công dân
/ Lương Hùng biên dịch
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2003
.- 48tr. ; 18cm
ĐTTS ghi: Con ngoan trò giỏi Tóm tắt: Sách là những câu chuyện thường ngày, một bài tư liệu và một trò chơi trắc nghiệm sẽ giúp trẻ hiểu rằng mình có một chỗ đứng và một vai trò trong xã hội. / 4.500đ
1. Đạo đức. 2. Rèn luyện. 3. Giáo dục.
I. Lương Hùng.
170 T 312 O 2003
|
ĐKCB:
VV.000897
(Sẵn sàng)
|
| |